🔍
Search:
MỘT ĐÔI
🌟
MỘT ĐÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
둘이 짝을 이룬 것.
1
CẶP, ĐÔI:
Việc hai người tạo thành cặp.
-
2
둘을 하나로 묶어 세는 단위.
2
MỘT ĐÔI, MỘT CẶP:
Đơn vị đếm gộp hai thành một.
-
3
'두 짝으로 이루어짐'의 뜻을 나타내는 말.
3
ĐÔI, CẶP:
Từ thể hiện nghĩa 'được tạo thành bởi hai chiếc'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
함께 어울려 한 쌍이나 한 벌을 이루는 것. 또는 그중의 하나.
1
MỘT CẶP, MỘT ĐÔI, MỘT CHIẾC , MỘT NGƯỜI CỦA MỘT ĐÔI:
Sự tạo thành một đôi bạn hay một cặp phù hợp với nhau. Hay một trong cặp đôi đó.
-
3
둘이 서로 어울려 한 벌이나 한 쌍을 이루는 것의 각각을 세는 단위.
3
CHIẾC:
Đơn vị đếm từng cái một khi hai vật hợp lại thành một cặp hay một bộ.
-
2
(속된 말로) 배필.
2
MỘT NỬA:
(cách nói thông tục) Bạn đời.
-
4
비교할 데가 없을 만큼 정도가 매우 심함을 나타내는 말.
4
Cách nói thể hiện việc một mức độ nào đó quá nghiêm trọng đến mức không có gì có thể so sánh được.
🌟
MỘT ĐÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일을 하거나 말을 할 때 짝을 이루는 사람.
1.
ĐỐI TÁC, ĐỐI PHƯƠNG:
Người tạo thành một đôi khi nói hay làm việc gì.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 한 쌍의 남자와 여자가 성관계에 서로 만족하는 정도나 어울리는 정도.
1.
HỢP NHAU TRONG QUAN HỆ CHĂN GỐI:
(cách nói ẩn dụ) Mức độ hài lòng về nhau trong quan hệ tình dục giữa một đôi nam nữ.
-
Danh từ
-
1.
짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 상대.
1.
NHAU, LẪN NHAU:
Đối tượng có quan hệ hoặc thành một đôi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하기 위해 두 사람이 짝을 이루는 것. 또는 그 두 사람.
1.
BỘ ĐÔI:
Việc hai người tạo thành một đôi để làm việc gì đó. Hoặc hai người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
(강조하는 말로) 짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 상대.
1.
SỰ QUA LẠI, SỰ LẪN NHAU:
(cách nói nhấn mạnh) Đối tượng có quan hệ hoặc thành một đôi.
-
Danh từ
-
1.
두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이룸.
1.
SỰ ĐỐI XỨNG, SỰ CÂN ĐỐI:
Việc hai sự vật kết thành một đôi vì có kích thước hay hình dáng giống nhau hoàn toàn .
-
Động từ
-
1.
함께 어울려 한 쌍이나 한 벌을 이루다.
1.
KẾT BẠN, CẶP KÈ:
Hợp lại với nhau tạo thành một cặp hay một đôi.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
두 개 이상의 물건이 갖추어 한 벌을 이룰 때, 그 한 벌의 물건을 세는 단위.
1.
CẶP:
Đơn vị đếm một đôi đồ vật khi có từ hai đồ vật trở lên tạo thành đôi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
함께 어울려 한 쌍이나 한 벌을 이루는 것. 또는 그중의 하나.
1.
MỘT CẶP, MỘT ĐÔI, MỘT CHIẾC , MỘT NGƯỜI CỦA MỘT ĐÔI:
Sự tạo thành một đôi bạn hay một cặp phù hợp với nhau. Hay một trong cặp đôi đó.
-
3.
둘이 서로 어울려 한 벌이나 한 쌍을 이루는 것의 각각을 세는 단위.
3.
CHIẾC:
Đơn vị đếm từng cái một khi hai vật hợp lại thành một cặp hay một bộ.
-
2.
(속된 말로) 배필.
2.
MỘT NỬA:
(cách nói thông tục) Bạn đời.
-
4.
비교할 데가 없을 만큼 정도가 매우 심함을 나타내는 말.
4.
Cách nói thể hiện việc một mức độ nào đó quá nghiêm trọng đến mức không có gì có thể so sánh được.
-
Động từ
-
1.
두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이루게 되다.
1.
ĐỐI XỨNG:
Hai sự vật được tạo thành một đôi vì có kích thước hay hình dạng giống hệt nhau.
-
Động từ
-
1.
두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이루다.
1.
ĐỐI XỨNG:
Hai sự vật tạo thành một đôi vì có kích thước hay hình dạng giống hệt nhau.